Thiết Bị Nhà Máy

icon-danhmucDanh mục sản phẩm

GIOĂNG KHÔNG AMIĂNG LÀ GÌ ?

Gioăng Tấm Không Amiang Có tên tiếng anh là Non Asbestos Jointing Sheet, là sản phẩm được dùng để thay thế cho loại gioăng tấm amiăng, được sản xuất từ sợi Vô cơ, sợi Hữu cơ Tổng hợp, sợi Carbon, Graphite (chì), sợi Aramid, chất phụ gia đặc biệt kết hợp với cao su NBR kết dính tạo thành tấm gioăng bìa giấy nén, có nơi gọi gioăng amiang là bìa Paranhit.

Nó được sản xuất thông qua một quy trình cán ép nóng, được kiểm tra theo quy định chất lượng đã được đăng ký, chứng nhận của ISO 9001, ... Gioăng không Amiăng có khả năng chịu xăng dầu, hóa chất, chịu nhiệt độ cao, và nhiều loại dung môi khác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIOĂNG TẤM KHÔNG AMIANG.

Nhiệt độ hoạt động tối đa: +550°C
Nhiệt độ hoạt động liên tục: +430°C
Áp suất hoạt động tối đa: 150 bar
Áp suất hoạt động liên tục: 102 bar
Màu sắc: Xanh da trời, Xanh lam, Đen, Bạc, Xám..
Kích thước tiêu chuẩn: 1270 x 1270mm, 1500 x 1500mm, 1500×1600mm , 1500 x 2000mm, 1500 x 3200mm, ...
Độ dày: 0.5mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, ...

ỨNG DỤNG GIOĂNG TẤM KHÔNG AMIANG

Gioăng tấm không amiang dùng trong môi trường như: nước, nước muối, axit vô cơ và hữu cơ yếu, dầu mỏ, dầu thực vật, chất béo và dung môi Clo, chất làm lạnh, xăng dầu, khí nén, hơi nóng quá nhiệt, dung môi kiềm loãng và đậm đặc, các dung môi khác, ...

Thường làm kín giữa 2 mặt bích của van công nghiệp, máy nén khí, động cơ diesel, đường ống, hàng hải. Trong các ngành công nghiệp phổ biến như nhà máy lọc hóa dầu, công nghiệp hóa chất và nhà máy đóng tàu, nhiệt điện, xi măng, giấy, thực phẩm, nước giải khát, bia rượu, dược, ...

CÁC NHÀ SẢN XUẤT GIOĂNG TẤM KHÔNG AMIĂNG NỔI TIẾNG TRÊN THẾ GIỚI.

Gioăng vật liệu làm kín của 1 số hãng nổi tiếng như: Gioăng TEADIT - Áo, Gioăng FEROLITE - Ấn độ, Nichias TOMBO - Nhật, KLINGER - Úc, VALQUA - Nhật, Chesterton, EagleBurgmann, James Walker, Garlock, Merkel, Montero, Pillar, SEALTEK, STB, Kieselmann, DONIT, GARLOCK, GOREHECKER, KIESELMANN, LATTY, METAFLEX, MONTERO, SEALTEK, ZENITH, FRENZELIT, FLEXITALLIC, ...

GIA CÔNG SẢN SUẤT GIOĂNG

Từ các dạng tấm bìa gioăng không amiang như trên chúng ta có thể gia công tạo hình sản phẩm theo kích thước theo tiêu chuẩn:

ANSI, JIS, DIN, BS, ...

- DIN tiêu chuẩn Đức: Gioăng FF/RF, Hệ DIN/PN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64)
- JIS tiêu chuẩn Nhật Bản: Gioăng FF/RF, hệ JIS (JIS 5, JIS 10, JIS 16, JIS 20, JIS 30)
-  ANSI tiêu chuẩn Mỹ: Gioăng RF/FF, hệ ASME/ANSI B16.5 Class 150,  300, 600, 900, 1500, 2500#.
Ngoài ra còn theo kích thước phi tiêu chuẩn kèm bản vẽ: Theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng như vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông, ..

 

 

 

 

 

 

 

- Gioăng Tấm Bìa Giấy Không Amiang FEROLITE Ấn Độ NAM-39 - Gioăng FEROLITE

Ứng dụng:

Tấm đệm gasket Ferolite NAM-39 được sử dụng làm vòng đệm cho mặt bích đường, mũ van và các thiết bị khác sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm các nhà máy lọc dầu, công nghiệp hóa chất và nhà máy đóng tàu

Môi trường:

Tấm đệm gasket Ferolite NAM-39 được sử dụng trong môi trường hơi nước, không khí, nước, nước biển, nước nóng, dầu mỏ, gas, dung dịch muối, axit yếu, kiềm yếu, cũng như khí chung.

Khối lượng riêng: 1.70 - 2.00 (g/cm³)

Nhiệt độ: -50 đến +250°C

Nhiệt độ ổn định: +180°C

Áp suất: 50bar

Kích thước: 1500x1500mm

Độ dày:  0.5, 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0, 4.0, 5.0mm

 

Gioăng Không Amiang Chịu Nhiệt Ấn Độ FEROLITE NAM 30 - Gioăng FEROLITE

FEROLITE NAM-30

ỨNG DỤNG:

Tấm đệm Gasket NAM-30 là sản phẩm chịu áp lực và nhiệt độ cao, được sử dụng làm vòng đệm cho mặt bích đường, mũ van và các thiết bị khác sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm các nhà máy lọc dầu, công nghiệp hóa chất và nhà máy đóng tàu, trong các động cơ đốt trong.

MÔI TRƯỜNG

Tấm đệm gasket Ferolite NAM-30 được sử dụng trong môi trường hơi nước, không khí, nước, nước biển, nước nóng, dầu mỏ, gas, dung dịch muối, axit yếu, kiềm yếu, cũng như khí chung.

Khối lượng riêng:           1.70 – 2.00 (g/cm³)

Nhiệt độ:                          +400°C

Nhiệt độ sữ ổn định:       +250°C

Áp suất:                           100bar

Kích thước:                     1500 x 1500mm

Độ dày:                            0.5, 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0, 4.0, 5.0mm

Applications:

Suitable for oil resistant gasket material for medium to higher loading, good resistance to water and gases, oils & fuels. A standard sealing material used in compressors, pipelines, transmission, gas meters and internal combustion engines.

Material Composition

(Type of fibres) Aramid Fiber, Mineral Fibre.
Binders NBR

OPERATING CONDITIO:

Max.Peak Temp 400°C

Max. Continuous Temp 250°C

Max.Continuous Temp.with steam 220°C

Max. Operating Pressure 100 Kg/cm2

Bản tương quan nhiệt độ và áp suất

P-T NAM-30

 

Gioăng Vòng Đệm Tròn Gasket Không Amiang TEADIT NA-1005

MÔ TẢ SẢN PHẨM:

Gioăng không amiăng TEADIT NA 1005 dùng làm vòng đệm cho mặt bích, máy móc thiết bị công nghiệp. TEADIT NA-1005 là vật liệu được sản xuất và làm gioăng đệm tròn không amiăng sản xuất từ sợi Aramid với chất kết dính Cao su Nitrile (NBR). Nó được sản xuất thông qua một quy trình cán ép nóng, được kiểm tra nghiêm ngặt theo quy định chất lượng đã được đăng ký, chứng nhận của ISO 9001.
Được chỉ định dùng cho môi trường: không khí, nước muối, nước, lò áp suất thấp, axit vô cơ và hữu cơ yếu. Kiềm loãng và đậm đặc, các chất dẫn xuất dầu mỏ, dầu thực vật, các dung môi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Điểm đỉnh nhiệt độ lớn nhất: + 400 ° C

Nhiệt độ làm việc liên tục: + 240 ° C

Điểm đỉnh áp suất lớn nhất: 110 bar

Áp suất làm việc: 50 bar

Cường lực kéo: 11.5 Mpa

Tỷ trọng: 1.75 g/cm3

Màu sắc: Xanh

ỨNG DỤNG & MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG

Gioăng không aimang na-1005 dùng làm kín giữa 2 mặt bích hoặc các mặt kim loại tiếp xúc với nhau để làm kín cho nhiều ngành công nghiệp xăng dầu, chế biến thực phẩm, cho hệ thống nồi hơi và lò hơi nóng.
Nó được đưa vào sản xuất các bộ phận cách nhiệt cho nồi hơi, phòng đốt, ống dẫn trong đầu máy hơi nước. Loại tấm bìa nén không amiang kỳ diệu na-1005 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm fibrô xi măng, các vật liệu làm kín cách điện, cách nhiệt, ngành ôtô, ngành hàng không, dược phẩm, dầu mỏ khí đốt và hạt nhân, sản xuất vật liệu chống cháy, sản phẩm dệt may và một số ngành khác.

Dùng trong các ngành môi trường sử dụng như: khí hơi nóng, nước muối, nước, lò hơi nồi hơi, axit vô cơ và hữu cơ yếu. Ba zơ loãng và đậm đặc, các chất chiết xuất từ dầu mỏ, dầu thực vật, chất béo và clo dung môi, chất làm lạnh, khí và các sản phẩm hóa học nói chung.

KÍCH THƯỚC
Độ dày 0.5, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5 mm

Kích thước tiêu chuẩn tấm khổ: 1500 mm x 1600 mm hoặc 1500 mm x 3200 mm

Non Asbestos Jointing Sheet TEADIT NA-1005

Max. T: 440 degC  -  Liên tục: 240 degC

Max. P: 110bar degC  - Liên tục: 50bar

Model. NA-1005: 1500 x 1600 x 0.5mm = 2,5Kg

Model. NA-1005: 1500 x 1600 x 1mm = 4,5Kg

Model. NA-1005: 1500 x 1600 x 1.5mm = 7Kg

Model. NA-1005: 1500 x 1600 x 2mm = 9Kg

Model. NA-1005: 1500 x 1600 x 3mm = 13Kg

Model. NA-1005: 1500 x 1600 x 5mm = 20Kg

CHỨNG CHỈ: Germanischer Lloyd, KTW, ABS

KHẢ NĂNG GIA CÔNG SẢN XUẤT: Gia công theo các dạng tiêu chuẩn ANSI, JIS, DIN, BS, …Và các dạng phi tiêu chuẩn theo yêu cầu.

Mặt Bích Phẳng: Gioăng FF cho Mặt Bích Phẳng.

Mặt bích phẳng tiêu chuẩn JIS Nhật bản: Full face gasket JIS standard: JIS5K , JIS10K, JIS16K, JIS20K, ...

Mặt bích phẳng tiêu chuẩn ASME Mỹ: Full face gasket ASME standard: ANSI Class 150 , Class 300, Class 600, ...

Mặt bích phẳng tiêu chuẩn tiêu chuẩn BS Anh Quốc: Full face gasket BS standard: PN6, PN10, PN16, PN25,

Mặt bích phẳng tiêu chuẩn DIN Đức: Full face gasket DIN standard: PN6, PN10, PN16, PN25,

Mặt Bích Lồi: Gioăng RF cho Mặt Bích Lồi.

Mặt bích lồi có gờ tiêu chuẩn JIS Nhật bản: Raised face gasket JIS standard: JIS5K , JIS10K, JIS16K, JIS20K, ...

Mặt bích lồi có gờ tiêu chuẩn ASME Mỹ: Raised face gasket ASME standard: ANSI Class 150 , Class 300, Class 600, ...

Mặt bích lồi có gờ tiêu chuẩn BS Anh Quốc: Raised face  gasket BS standard: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,

Mặt bích lồi có gờ tiêu chuẩn DIN Đức: Raised face gasket DIN standard: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, …

 

Gioăng Vòng Đệm Tròn Gasket Không Amiang TEADIT NA-1100

MÔ TẢ SẢN PHẨM:

Gioăng tấm đệm tròn gasket không amiăng TEADIT NA-1100 được làm từ sợi carbon và graphite. TEADIT NA 1100 là một vật liệu làm kín phổ biến có khả năng chịu nhiệt độ và áp suất cao. được sản xuất từ than chì và sợi carbon được kết dính bằng nhựa NBR. Chịu sự giám sát nghiêm ngặt về chất lượng trong quá trình cán luyên nóng, theo tiêu chuẩn đã đăng ký và công nhận bởi ISO 9001. Được dùng làm vòng đệm cho mặt bích, máy móc thiết bị công nghiệp. Ron không amiăng TEADIT NA1100 sử dụng trong môi trường acxit, kiềm, nước, nước muối, hơi quá nhiệt, khí ga, dầu, xăng, và các dẫn xuất dầu mỏ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Nhiệt độ đỉnh cao nhất: + 450 ° C

Nhiệt độ hoạy động liên tục: + 270 ° C

Áp suất đỉnh cao nhất: 130 bar

Liên tục áp suất làm việc: 70 bar

Tỷ trọng: 1.7 g/cm3

Cường lực kéo: 15 Mpa

Màu sắc: Đen

ỨNG DỤNG & MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG

Thích hợp cho việc làm kín trong môi trường các chất dẫn xuất, dầu khí, nước, bão hòa lò hơi, dung môi, và các loại khí, đường ống dẫn hóa chất nói chung.

Vòng đệm không amiăng TEADIT NA-1100 dùng làm vòng đệm cho mặt bích, máy móc thiết bị công nghiệp. Non asbestos gasket không amiăng TEADIT NA-1100 Sử dụng trong môi trường axit, kiềm, nước, nước muối, hơi quá nhiệt, khí ga, dầu, xăng, và các dẫn xuất dầu mỏ.

KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN NHÀ SẢN XUẤT

Độ dày 0.5, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5 mm

Kích thước tiêu chuẩn tấm khổ: 1500 mm x 1600 mm hoặc 1500 mm x 3200 mm

CHỨNG CHỈ : DVGW, KTW

KHẢ NĂNG GIA CÔNG SẢN XUẤT: Gia công theo các dạng tiêu chuẩn ANSI, JIS, DIN, BS, …Và các dạng phi tiêu chuẩn theo yêu cầu.

Mặt Bích Phẳng: Gioăng FF cho Mặt Bích Phẳng.

Mặt bích phẳng tiêu chuẩn JIS Nhật bản: Full face gasket JIS standard: JIS5K , JIS10K, JIS16K, JIS20K, ...

Mặt bích phẳng tiêu chuẩn ASME Mỹ: Full face gasket ASME standard: ANSI Class 150 , Class 300, Class 600, ...

Mặt bích phẳng tiêu chuẩn tiêu chuẩn BS Anh Quốc: Full face gasket BS standard: PN6, PN10, PN16, PN25,

Mặt bích phẳng tiêu chuẩn DIN Đức: Full face gasket DIN standard: PN6, PN10, PN16, PN25,

Mặt Bích Lồi: Gioăng RF cho Mặt Bích Lồi.

Mặt bích lồi có gờ tiêu chuẩn JIS Nhật bản: Raised face gasket JIS standard: JIS5K , JIS10K, JIS16K, JIS20K, ...

Mặt bích lồi có gờ tiêu chuẩn ASME Mỹ: Raised face gasket ASME standard: ANSI Class 150 , Class 300, Class 600, ...

Mặt bích lồi có gờ tiêu chuẩn BS Anh Quốc: Raised face  gasket BS standard: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,

Mặt bích lồi có gờ tiêu chuẩn DIN Đức: Raised face gasket DIN standard: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, …

 

Danh mục sản phẩm

icon-mailHỗ trợ: namviet@navivietnam.com

Đăng ký nhận tin

facebook
Zalo
Gọi điện Gọi Điện SMS SMS Chỉ đường Chỉ Đường